Hành lý quá cước Philippine Airlines

113 Lượt xem

Khi lên kế hoạch cho chuyến bay, một trong những yếu tố quan trọng mà hành khách cần quan tâm là quy định về hành lý. Việc nắm rõ các quy định về hành lý ký gửi và hành lý xách tay của hãng hàng không sẽ giúp bạn tránh được những rắc rối không đáng có tại sân bay. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn những thông tin chi tiết về quy định hành lý và phí hành lý quá cước của Philippine Airlines.

Quy định chung về hành lý của Philippine Airlines

Quy định về hành lý xách tay của Philippine Airlines

Philippine Airlines quy định mỗi hành khách khi bay được phép mang theo 01 kiện hành lý xách tay có tổng kích thước tối đa là 56cm x 36cm x 23cm (22in x 14inx 9in) và trọng lượng tối đa là 7 kg (15 lbs).

Ngoài hạn mức hành lý xách tay miễn phí, hành khách được phép mang lên máy bay tối đa 02 vật dụng cá nhân bao gồm: túi xách nhỏ, áo khoác, cặp nạng và/ hoặc nẹp, gậy chống…

  • Chiếc cặp không thể vượt quá 18 x 14 x 8 inch (45 x 35 x 20cm)
  • Túi xách tay không vượt quá 22 x 15 x 8 inch (55 x 38 x 20cm)
Quy định chung về hành lý của Philippine Airlines
Quy định chung về hành lý của Philippine Airlines

Quy định về hành lý ký gửi của Philippine Airlines

Đối với hành lý ký gửi, Philippine Airlines quy định hạn mức hành lý phụ thuộc vào hạng vé và chặng bay. Cụ thể như sau:

  • Vé hạng Thường được phép mang theo 30kg hành lý ký gửi
  • Vé hạng Thương gia được phép mang theo 40kg hành lý ký gửi
  • Vé hạng Nhất được phép mang theo 50kg hành lý ký gửi

Hành lý ký gửi không được vượt quá kích thước tối đa (dài + rộng + cao) là 62 inch (158 cm). Một kiện hành lý ký gửi không được nặng quá 32 kg (70lbs).

Lưu ý: Tất cả các chuyến bay trong hành trình đi từ/đến từ Nam Mỹ, mỗi hành khách được phép mang theo 02 kiện hành lý ký gửi với trọng lượng tối đa 32kg/kiện đối với tất cả các hạng ghế.

Quy định về hành lý miễn cước Philippines Airlines

Hành khách có thể mang theo 2 kiện hoặc nhiều hơn. Miễn là tổng trọng lượng của hành lý không vượt quá quy định về hành lý miễn cước.

Philippines Airlines quy định mỗi kiện không được nặng quá 32kg (70lbs). Hành lý vượt quá giới hạn trọng lượng 32kg phải được đóng gói lại. Nếu không, sẽ không được chấp nhận vận chuyển.

Lưu ý: 

  • Sử dụng hộp các tông, bìa cứng hoặc xốp dày, cao cấp. Để đảm bảo độ bền của hộp khi di chuyển trên dốc.
  • Các hộp xốp và thùng làm mát phải được đặt bên trong hộp các tông hoặc thùng carton chắc chắn. Để được bảo vệ tốt hơn.
  • Nên có thêm lớp bọc (màng bong bóng, bao bì carton…) cho thực phẩm và đồ uống. Để đặt bên trong hộp xốp nhằm tránh rò rỉ.
Quy định về hành lý miễn cước Philippines Airlines
Quy định về hành lý miễn cước Philippines Airlines

HẠNG PHỔ THÔNG

HỖ TRỢ GỬI HÀNH LÍ MIỄN PHÍ

 (TIÊU CHUẨN)

SIÊU TIẾT KIỆM KINH TẾ TIẾT KIỆM KINH TẾ GIÁ TRỊ KINH TẾ KINH TẾ LINH HOẠT * KINH TẾ HÀNG ĐẦU
BALI, BANGKOK, HÀ NỘI, HỒ CHÍ MINH, JAKARTA, KUALA LUMPUR, PHNOM PENH, SINGAPORE 30KG 35KG
PH – HỒNG KÔNG vv 30KG 35KG  40KG
 PH – ĐÀI BẮC  Không có
ĐÀI BẮC – PH  30KG  35KG  Không có
BẮC KINH, QUẢNG CHÂU, JINJIANG, MACAU, THƯỢNG HẢI, XIAMEN, CEBU/KALIBO-THÀNH ĐÔ 25KG 30KG

* HẠNG PHỔ THÔNG CAO CẤP chỉ áp dụng cho các chuyến bay đi Bangkok, Hong Kong, Singapore và Hạ Môn.

HẠNG THƯƠNG GIA

HỖ TRỢ GỬI HÀNH LÍ MIỄN PHÍ

(TIÊU CHUẨN)

GIÁ TRỊ KINH DOANH KINH DOANH LINH HOẠT
BALI, BANGKOK, HÀ NỘI, HỒ CHÍ MINH, JAKARTA, KUALA LUMPUR, PHNOM PENH, SINGAPORE 40KG
PH – HỒNG KÔNG vv

và PH – ĐÀI BẮC vv

BẮC KINH, QUẢNG CHÂU, JINJIANG, MACAU, THƯỢNG HẢI, XIAMEN, CEBU/KALIBO-THÀNH ĐÔ 35KG

* Giá trị doanh nghiệp/Linh hoạt KHÔNG áp dụng cho các chuyến bay đến Kota Kinabalu và Manado.

Phí hành lý quá cước của Philippines Airlines  

Phí hành lý quá cước Philippines Airlines  
Phí hành lý quá cước Philippines Airlines

Bảng phí hành lý quá cước Philippines Airlines Châu Á

Tuyến đường

 

Phí hành lý quá cước 
từ MNL cho mỗi kg
Phí hành lý quá cước 
theo MNL cho mỗi kg
Ba-li 10 đô la Mỹ 149900 VNĐ
Băng Cốc 360 THB
Bắc Kinh Nhân dân tệ70
Busan 12 đô la Mỹ KRW15700
Quảng Châu 8 đô la Mỹ Nhân dân tệ60
 Hà Nội  10 đô la Mỹ 10 đô la Mỹ
Hồ Chí Minh
Hồng Kông   13 đô la Mỹ 102 đô la Hồng Kông
Thủ đô Jakarta   10 đô la Mỹ 149900 VNĐ
 Tấn Giang 8 đô la Mỹ  Nhân dân tệ60
 Thành phố Kota Kinabalu  MYR42
 Kuala Lumpur 10 đô la Mỹ MYR44
Ma Cao   10 đô la Mỹ MOP90
 Manado  8 đô la Mỹ  112600 VNĐ
 Phnom Penh 10 đô la Mỹ  10 đô la Mỹ
Seoul  12 đô la Mỹ KRW15700
Thượng Hải 10 đô la Mỹ Nhân dân tệ70
 Singapore  14 đô la Singapore
Đài Bắc TWD302
Hạ Môn 8 đô la Mỹ Nhân dân tệ60
Cebu / Kalibo – Thành Đô 10 đô la Mỹ Nhân dân tệ70

Bảng phí hành lý quá cước Philippines Airlines Thái Bình Dương 

Tuyến đường

 

Phí hành lý quá cước 
từ MNL cho mỗi kg
Phí hành lý quá cước 
theo MNL cho mỗi kg
Auckland
24 đô la Mỹ
NZD33
Brisbane 35 đô la Úc
Melbourne
 Perth
Cảng Moresby 16 đô la Mỹ PGK58
Sydney 24 đô la Mỹ 35 đô la Úc

Bảng phí hành lý quá cước Philippines Airlines Châu Âu

Tuyến đường Phí hành lý quá cước 

Từ MNL

Phí hành lý quá cước 

Đến MNL

London  50 đô la Mỹ/kg 50 bảng Anh/kg

Bảng phí hành lý quá cước Philippines Airlines Trung Đông

TUYẾN ĐƯỜNG Phí hành lý quá cước
từ MNL cho mỗi kiện
Phí hành lý quá cước
theo MNL cho mỗi kiện
Vượt quá
số lượng cho phép của mảnh
Thừa cân  (23,1kg-32kg);

Quá khổ (63in-80in)

Quá khổ(81in trở lên); 

Thừa cân (23,1-32kg) 

VÀ  Quá khổ (81in trở lên)

Vượt quá
số lượng cho phép của mảnh
Thừa cân  (23,1kg-32kg); 

Quá khổ (63in-80in)

Quá khổ (81in trở lên); 

Thừa cân (23,1-32kg)

VÀ  Quá khổ (81in trở lên)

Đammam 160 đô la Mỹ 160 đô la Mỹ 320 đô la Mỹ 600 SAR 600 SAR 1.200 SAR
Doha 160 đô la Mỹ 160 đô la Mỹ 320 đô la Mỹ 590 đô la Úc 590 đô la Úc 1.165 đô la Úc
Dubai 160 đô la Mỹ 160 đô la Mỹ 320 đô la Mỹ 590 AED 590 AED 1.175 AED
Riyadh 160 đô la Mỹ 160 đô la Mỹ 320 đô la Mỹ 600 SAR 600 SAR 1.200 SAR

Bảng phí hành lý quá cước Philippines Airlines Nhật Bản

Tuyến đường Phí hành lý quá cước 
từ MNL cho mỗi kiện
Phí hành lý quá cước 
theo MNL cho mỗi kiện
Tất cả 120 đô la Mỹ JPY12000

Bảng phí hành lý quá cước Philippines Airlines Hoa Kỳ, Canada và Guam

Tuyến đường: Vượt quá số lượng cho phép của mảnh Quá khổ nhưng vẫn trong giới hạn trọng lượng Thừa cân nhưng vẫn trong giới hạn kích thước Quá khổ và thừa cân
63 inch đến 80 inch 81 in. hoặc hơn 23,1-32 kg 23,1-32 kg
Philippines ĐẾN/TỪ các thành phố sau tại Hoa Kỳ (USA):
San Francisco / Los Angeles / Honolulu / Seattle 200 đô la Mỹ 200 đô la Mỹ 600 đô la Mỹ 200 đô la Mỹ 600 đô la Mỹ
Newyork 200 đô la Mỹ 200 đô la Mỹ 600 đô la Mỹ 200 đô la Mỹ 600 đô la Mỹ
đảo Guam 175 đô la Mỹ 175 đô la Mỹ 350 đô la Mỹ 175 đô la Mỹ 350 đô la Mỹ
TỪ Philippines / Khu vực 2* / Khu vực 3* ĐẾN các thành phố sau tại Canada:
Vancouver 200 đô la Mỹ 200 đô la Mỹ 600 đô la Mỹ 200 đô la Mỹ 600 đô la Mỹ
Toronto 200 đô la Mỹ 200 đô la Mỹ 525 đô la Mỹ 200 đô la Mỹ 525 đô la Mỹ
TỪ các thành phố sau đây ở Canada ĐẾN Philippines / Khu vực 2* / Khu vực 3*:
Vancouver 200 đô la Canada 200 đô la Canada 600 đô la Canada 200 đô la Canada 600 đô la Canada
Toronto 200 đô la Canada 200 đô la Canada 525 đô la Canada 200 đô la Canada 525 đô la Canada
Châu Á/Trung Đông ĐẾN/TỪ:
San Francisco / Los Angeles / Honolulu / Seattle 200 đô la Mỹ 200 đô la Mỹ 600 đô la Mỹ 200 đô la Mỹ 600 đô la Mỹ
TỪ Philippines ĐẾN các thành phố sau tại Nhật Bản:
Narita /Haneda /Nagoya /Osaka /Fukuoka 120 đô la Mỹ 120 đô la Mỹ 300 đô la Mỹ 120 đô la Mỹ 300 đô la Mỹ

Từ Narita, Haneda, Nagoya, Osaka, Fukuoka ĐẾN các địa điểm

TỪ Narita, Haneda, Nagoya, Osaka, Fukuoka ĐẾN các địa điểm sau:
San Francisco / Los Angeles / Honolulu / Seattle 20.000 yên 20.000 yên 60.000 yên 20.000 yên 60.000 yên
Newyork 20.000 yên 20.000 yên 60.000 yên 20.000 yên 60.000 yên
Philippines 12.000 yên 12.000 yên 30.000 yên 12.000 yên 30.000 yên
Hồng Kông/ Đài Loan/Ma Cao/Seoul/Busan/Bắc Kinh/Quảng Châu/Hạ Môn/Tấn Giang/Thượng Hải/Bangkok/Phnom Penh/Hà Nội/Hồ Chí Minh/Singapore/Kuala Lumpur/Jakarta/Denpasar 12.000 yên 12.000 yên 30.000 yên 12.000 yên 30.000 yên
Sydney /Melbourne /Brisbane /Auckland /Cảng Moresby 12.000 yên 12.000 yên 30.000 yên 12.000 yên 30.000 yên
đảo Guam  17.500 yên 17.500 yên  35.000 yên  17.500 yên 35.000 yên
Dubai/Dammam/Riyadh/Doha  16.000 yên 16.000 yên  32.000 yên 16.000 yên 32.000 yên
Vancouver 17.500 yên 17.500 yên 45.000 yên 17.500 yên 45.000 yên
Toronto 20.000 yên 20.000 yên 52.500 yên 20.000 yên 52.500 yên
TỪ Úc/Hàn Quốc/Trung Đông ĐẾN:
Newyork 200 đô la Mỹ 200 đô la Mỹ 600 đô la Mỹ 200 đô la Mỹ 600 đô la Mỹ

Trong đó:

  • Khu vực 1- Bắc Mỹ, Trung Mỹ, Tiểu khu vực Caribe, Nam Mỹ
  • Khu vực 2- Châu Âu, Châu Phi, Trung Đông
  • Khu vực 3- Đông Nam Á, Tiểu lục địa Ấn Độ hoặc Tiểu lục địa Nam Á, Nhật Bản / Hàn Quốc, Bắc / Trung Thái Bình Dương, Tây Nam Thái Bình Dương

Cách tránh phát sinh phí hành lý quá cước Philippine Airlines

  • Kiểm tra kỹ quy định trước khi bay: Hãy tìm hiểu kỹ các quy định về hành lý của Philippine Airlines trước khi đặt vé và chuẩn bị hành lý.
  • Cân hành lý trước khi đi: Sử dụng cân hành lý tại nhà để kiểm tra trọng lượng hành lý của mình.
  • Đóng gói hành lý gọn nhẹ: Tận dụng tối đa không gian trong vali bằng cách cuộn quần áo hoặc sử dụng túi chân không.
  • Mang theo hành lý xách tay vừa đủ: Tránh mang quá nhiều đồ đạc lên máy bay để giảm tải cho hành lý ký gửi.

Lưu ý

  • Hành lý đặc biệt: Đối với các loại hành lý đặc biệt như nhạc cụ, dụng cụ thể thao, cần liên hệ với Philippine Airlines để được tư vấn và hỗ trợ.
  • Hành lý dễ vỡ: Đóng gói cẩn thận các đồ vật dễ vỡ để tránh hư hỏng trong quá trình vận chuyển.
  • Chất lỏng: Các chất lỏng mang theo lên máy bay phải được đựng trong các chai nhỏ, có nắp đậy kín và tổng dung tích không quá 100ml.

Mua thêm hành lý khi bay cùng Philippine Airlines

Có 02 cách để mua thêm hành lý ký gửi của hãng hàng không Philippine Airlines:

  • Các bạn có thể liên hệ trực tiếp đến phòng vé, đại lý vé chính hãng của Philippine Airlines để đặt vé hoặc cung cấp yêu cầu muốn mua thêm hành lý ký gửi.
  • Hoặc các bạn cũng có thể mua hành lý ký gửi tại sân bay khi phát sinh nhu cầu.

Việc nắm rõ các quy định về hành lý của Philippine Airlines sẽ giúp bạn có một chuyến bay thuận lợi và tiết kiệm. Hãy luôn kiểm tra lại thông tin trước khi khởi hành để tránh những rắc rối không đáng có.

Gọi điện Chat Zalo